Bảng giá viện phí không bảo hiểm áp dụng từ 23 tháng 01 năm 2020

SỞ Y TẾ TÂY NINH

BV Y DƯỢC CỔ TRUYỀN TN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

 

Tây Ninh, ngày 11 tháng 04 năm 2020

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA BHYT

( Theo nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng  nhân dân tỉnh Tây Ninh)

 

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

3

4

5

6

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

 

Siêu âm

 

 

1

04C1.1.3

Siêu âm

43900

 

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76200

 

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181000

 

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222000

 

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

5

 

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50200

Áp dụng cho 01 vị trí

6

 

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56200

Áp dụng cho 01 vị trí

7

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56200

Áp dụng cho 01 vị trí

8

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69200

Áp dụng cho 01 vị trí

9

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

82300

Bằng phương pháp DEXA

10

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

141000

Bằng phương pháp DEXA

11

 

Đo mật độ xương

21400

Bằng phương pháp siêu âm

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

12

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216000

 

13

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

14

04C3.1.142

Cắt chỉ

32900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

15

 

Hút đờm

11100

 

16

04C2.73

Rửa bàng quang

198000

Chưa bao gồm hóa chất.

17

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178000

 

18

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237000

 

19

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257000

 

20

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305000

 

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

21

03C1DY.2

Bàn kéo

45800

 

22

04C2.DY139

Bó Farafin

42400

 

23

 

Bó thuốc

50500

 

24

03C1DY.3

Bồn xoáy

16200

 

25

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72300

 

26

 

Châm (kim ngắn)

65300

 

27

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36200

 

28

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58500

 

29

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143000

 

30

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35500

 

31

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

45400

 

32

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74300

 

33

 

Điện châm (kim ngắn)

67300

 

34

04C2.DY130

Điện phân

45400

 

35

04C2.DY138

Điện từ trường

38400

 

36

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28800

 

37

04C2.DY134

Điện xung

41400

 

38

03C1DY.25

Giác hơi

33200

 

39

03C1DY.1

Giao thoa

28800

 

40

04C2.DY129

Hồng ngoại

35200

 

41

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45300

 

53

04C2.DY132

Laser châm

47400

 

54

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34000

 

55

03C1DY.33

Laser nội mạch

53600

 

56

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105000

 

57

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105000

 

58

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105000

 

59

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49400

 

60

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33300

 

61

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

62

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45600

 

63

04C2.DY131

Sóng ngắn

34900

 

64

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61700

 

65

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45700

 

66

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28500

 

67

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41800

 

68

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23800

 

69

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59500

 

70

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11200

 

71

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302000

 

72

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158000

 

73

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128000

 

74

 

Tập sửa lỗi phát âm

106000

 

75

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42300

 

76

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46900

 

77

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29000

 

78

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11200

 

79

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11200

 

80

04C2.DY127

Thuỷ châm

66100

Chưa bao gồm thuốc.

81

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

61400

 

87

04C2.DY133

Tử ngoại

34200

 

88

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30100

 

89

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30100

 

90

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30100

 

91

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30100

 

92

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65500

 

93

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28500

 

94

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41800

 

95

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50700

 

96

 

Xông hơi thuốc

42900

 

97

 

Xông khói thuốc

37900

 

98

 

Xông thuốc bằng máy

42900

 

99

03C1.5

Rửa dạ dày

119000

 

100

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

 

246000

Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

101

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm

57600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

102

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82400

 

103

04C3.1.145

Thay băng vết  mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

104

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112000

 

105

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134000

 

106

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179000

 

107

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240000

 

108

04C2.65

Thông đái

90100

 

109

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82100

 

110

 

Đặt sonde dạ dày

90100

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

111

 

Thủ thuật loại I

132000

 

112

 

Thủ thuật loại II

69900

 

113

 

Thủ thuật loại III

40600

 

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

114

 

Thủ thuật loại I

762000

 

115

 

Thủ thuật loại II

459000

 

116

 

Thủ thuật loại III

317000

 

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

117

 

Thủ thuật loại I

580000

 

118

 

Thủ thuật loại II

319000

 

119

 

Thủ thuật loại III

162000

 

III

 

DA LIỄU

 

 

120

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

121

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1049000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

122

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1230000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

123

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213000

 

124

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

125

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

126

 

Thủ thuật loại I

385000

 

127

 

Thủ thuật loại II

250000

 

128

 

Thủ thuật loại III

148000

 

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

129

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27400

 

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

I

 

Huyết học

 

 

130

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23100

 

131

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65800

 

132

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

69300

 

133

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34600

 

134

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36900

 

135

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106000

 

136

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36900

 

137

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46200

 

138

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40400

 

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

Máu

 

 

140

03C3.1.HS23

ALA

91600

 

141

04C5.1.312

Ca++ máu

16100

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

142

03C3.1.HS25

Calci

12900

 

143

 

CRP định lượng

53800

 

144

03C3.1.HS31

CRP hs

53800

 

145

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

146

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21500

Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

147

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21500

Mỗi chất

148

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26900

 

149

03C3.1.HS30

Gama GT

19200

 

150

04C5.1.351

HbA1C

101000

 

151

03C3.1.HS35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

64600

 

152

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

21500

 

153

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

37700

 

 

 

Nước tiểu

 

 

154

04C5.2.360

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

29000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

155

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43100

 

156

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27400

 

IV

 

Vi sinh

 

 

157

03C3.1.HS40

ASLO

41700

 

158

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35800

 

159

 

HBeAb test nhanh

59700

 

160

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

95500

 

161

 

HBeAg test nhanh

59700

 

162

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

53600

 

163

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

471000

 

164

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

65600

 

165

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38200

 

166

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

143000

 

167

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

29700

 

168

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

68000

 

169

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

53600

 

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

170

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

128000

 

171

04C6.427

Điện não đồ

64300

 

172

04C6.426

Điện tâm đồ

32800

 

173

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

198000

 

D

 

CÔNG KHÁM VÀ TIỀN GIƯỜNG

 

 

174

 

Công khám

34500

 

175

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

160000

 

176

 

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

130600

 

  P. GIÁM ĐỐC

 

     ( Đã ký)

 

CAO HỮU HẠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin liên quan
Thông tin mới nhất

Tin tức

Liên hệ với chúng tôi

Địa chỉ: Số 233 , đường Nguyễn Hữu Thọ, Khu phố Hiệp Thạnh, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh.

Điện thoại: 02763841183 - Fax: 02763841183

E-mail: bvyhctt@tayninh.gov.vn

Website:bvydcttayninh.ytetayninh.vn